🔍
Search:
NGUYÊN TỐ
🌟
NGUYÊN TỐ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
1과 그 수 자신 이외의 자연수로는 나눌 수 없는 자연수.
1
SỐ NGUYÊN TỐ:
Là số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
-
None
-
1
원소를 간단히 표시하기 위해 하나 또는 두 개의 로마자로 적는 기호.
1
KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ:
Kí hiệu viết bằng một hay hai chữ La Mã để biểu thị nguyên tố một cách đơn giản.
-
Danh từ
-
1
수학에서, 집합을 이루는 낱낱의 요소.
1
NGUYÊN TỐ:
Từng yếu tố nhỏ tạo nên tập hợp trong toán học.
-
3
철학에서, 만물의 근원이 되는, 항상 변하지 않는 구성 요소.
3
NGUYÊN TỐ:
Yếu tố cấu tạo không hay biến đổi, là nguồn gốc của vạn vật trong triết học.
-
4
화학에서, 모든 물질을 구성하는 기본적 요소.
4
NGUYÊN TỐ:
Yếu tố cơ bản cấu tạo nên tất cả vật chất trong hóa học.
🌟
NGUYÊN TỐ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
원래의 상태로 다시 돌아가다.
1.
QUAY TRỞ VỀ, QUAY LẠI:
Quay về trạng thái vốn có. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
철학에서, 잡다한 사물이나 현상이 근본적인 것으로 바뀌다.
2.
HOÀN NGUYÊN:
Hiện tượng hay sự vật đa dạng chuyển sang cái cơ bản vốn có trong triết học. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3.
화학에서, 산소와 결합한 물질에서 산소가 빠지거나 어떤 물질이 수소와 결합하거나 원자ㆍ분자ㆍ이온 등이 전자를 얻게 되다.
3.
ĐƯỢC HOÀN NGUYÊN:
Ôxi tách khỏi vật chất có sự liên kết với ôxi, hoặc vật chất nào đó kết hợp với nguyên tố hydro, hay các phân tử, nguyên tử, ion... tích điện tích.
-
☆
Danh từ
-
1.
통일된 하나의 조직체를 구성하는 한 부분.
1.
THÀNH PHẦN:
Một bộ phận cấu thành nên một tổ chức thống nhất.
-
2.
개인의 사상적 배경이나 사회적 계층.
2.
THÀNH PHẦN, PHẦN TỬ:
Bối cảnh tư tưởng hay giai cấp xã hội của cá nhân.
-
3.
한 문장을 구성하는 요소.
3.
THÀNH PHẦN CÂU:
Yếu tố cấu thành một câu.
-
4.
화합물이나 혼합물을 구성하는 각각의 원소나 물질.
4.
CHẤT:
Các nguyên tố hay vật chất cấu thành hợp chất hay hỗn hợp.
-
☆
Danh từ
-
1.
원래의 상태로 다시 돌아감. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ QUAY TRỞ VỀ, SỰ HOÀN LẠI:
Việc quay về trạng thái vốn có. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
3.
철학에서, 잡다한 사물이나 현상을 근본적인 것으로 바꿈.
3.
SỰ HOÀN NGUYÊN:
Việc hiện tượng hay sự vật đa dạng chuyển sang cái cơ bản vốn có trong triết học.
-
4.
화학에서, 산소와 결합한 물질에서 산소가 빠지거나 어떤 물질이 수소와 결합하거나 원자ㆍ분자ㆍ이온 등이 전자를 얻음.
4.
HOÀN NGUYÊN:
Việc ôxi tách khỏi vật chất có sự liên kết với ôxi hoặc vật chất nào đó kết hợp với nguyên tố hydro hoặc các phân tử, nguyên tử, ion... tích điện tích.
-
Động từ
-
1.
원래의 상태로 다시 돌아가다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
QUAY TRỞ VỀ, HOÀN LẠI:
Sự quay về trạng thái vốn có. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
철학에서, 잡다한 사물이나 현상이 근본적인 것으로 바뀌다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
HOÀN NGUYÊN:
Việc hiện tượng hay sự vật đa dạng chuyển sang cái cơ bản vốn có trong triết học. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3.
화학에서, 산소와 결합한 물질에서 산소가 빠지거나 어떤 물질이 수소와 결합하거나 원자ㆍ분자ㆍ이온 등이 전자를 얻다.
3.
HOÀN NGUYÊN:
Ôxi tách khỏi vật chất có sự liên kết với ôxi hoặc vật chất nào đó kết hợp với nguyên tố hydro hoặc các phân tử, nguyên tử, ion... tích điện tích.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 집합이 있을 때, 각 집합의 원소 전체로 이루어진 집합.
1.
TẬP HỢP CHUỖI, TẬP HỢP TỔNG:
Tập hợp được tạo nên bởi toàn bộ nguyên tố của các tập hợp khi có từ hai tập hợp trở lên.
-
☆
Danh từ
-
1.
라듐, 우라늄 등의 방사성 원소가 작은 입자로 부서지면서 인체에 해로운 전자파를 내쏘는 것.
1.
LỰC PHÓNG XẠ:
Việc nguyên tố mang tính phóng xạ của radium, uranium vỡ ra thành các phần tử nhỏ đồng thời bắn ra sóng điện từ có hại cho con người.
-
Danh từ
-
1.
두 개 이상의 원소가 만나 화학 작용을 통해 새롭게 만들어진 물질.
1.
HỢP CHẤT, HỖN HỢP HÓA CHẤT:
Chất được tạo mới thông qua phản ứng hóa học của từ hai nguyên tố trở lên.
-
Danh từ
-
1.
라듐, 우라늄 등의 방사성 원소가 작은 입자로 부서지면서 내쏘는 알파선, 감마선, 베타선 등의 전자파.
1.
TIA PHÓNG XẠ:
Sóng điện từ như tia alpha, tia gamma, tia beta bắn ra đồng thời nguyên tố phóng xạ như radium, uranium vỡ ra thành các phân tử nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
사람들을 한곳으로 모음. 또는 사람들이 한곳으로 모임.
1.
SỰ TẬP HỢP, SỰ TỤ HỢP, SỰ TỤ HỌP:
Việc tập trung nhiều người vào một nơi. Hoặc việc nhiều người tập trung vào một nơi.
-
2.
수학에서, 특정 조건에 맞는 원소들의 모임.
2.
TẬP HỢP:
Trong toán học thì đó là sự tập trung của các nguyên tố hợp với điều kiện đặc trưng nhất định.
-
Danh từ
-
1.
이온으로서 나트륨과 함께 체내의 수분 양과 산이나 알칼리 균형을 조절하는 알칼리 금속 원소의 하나.
1.
KALI:
Một trong các nguyên tố kim loại dưới dạng cacbonate có ở trong đá vôi và là i-ôn đóng vai trò quan trọng đối với sinh lý của động thực vật.
-
None
-
1.
원소를 간단히 표시하기 위해 하나 또는 두 개의 로마자로 적는 기호.
1.
KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ:
Kí hiệu viết bằng một hay hai chữ La Mã để biểu thị nguyên tố một cách đơn giản.
-
Danh từ
-
1.
원자력의 원료로 사용되며, 원소 중에서 가장 무거운 은백색의 금속 원소.
1.
CHẤT URANIUM:
Nguyên tố kim loại có màu bạch ngân, nặng nhất trong số các nguyên tố, được sử dụng làm nguyên liệu của năng lượng nguyên tử.